Từ vựng IELTS thông dụng – ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG)

Bạn đang tìm hiểu về kỳ thi IELTS và các từ vựng thông dụng cho kỳ thi này?

IELTS là một kỳ thi không dễ, yêu cầu một lượng từ vựng tương đối rộng và nhiều cho cả 4 kỹ năng. Trong quá trình ôn thi, bạn có thể gặp khó khăn trong việc tìm hiểu và tổng hợp từ vựng từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau. Để giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm kiếm cũng như ôn tập dễ dàng hơn, WeWIN xin gửi tới bạn danh sách từ vựng IELTS thông dụng với hơn 30+ chủ đề phổ biến. Cùng tìm hiểu ngay bạn nhé!

ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
A marine ecosystem /məˈriːn/ /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ Hệ sinh thái dưới nước
Acid deposition /ˈæs.ɪd, ˌdep.əˈzɪʃ.ən/ Mưa axit
Activated carbon /ˈæk.tɪ.veɪt, ˈkɑː.bən/ Than hoạt tính
Air pollution /ɛr pəˈluːʃən/ Ô nhiễm không khí
Air quality /ɛr ˈkwɑːləti/ Chất lượng không khí
Alternatives /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ Giải pháp thay thế
Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbəl/ Có thể phân hủy
Biodiversity /ˌbaɪoʊdɪˈvɜːrsəti/ Đa dạng sinh học
Biofuels /ˈbaɪoʊˌfyuəlz/ Nhiên liệu sinh học
Biomass /ˈbaɪoʊˌmæs/ Năng lượng sinh khối
Carbon emissions /ˈkɑːrbən ɪˈmɪʃənz/ Khí thải carbon
Carbon footprint /ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/ Lượng khí thải carbon
Carbon footprint /ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/ Dấu chân carbon
Clean energy /klin ˈɛnɜrʤi/ Năng lượng sạch
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ Biến đổi khí hậu
Compostable /kɒmˈpɒs.tə.bəl/ Có thể phân hủy thành phân hữu cơ
Composting /ˈkɑːmpɑːstɪŋ/ Quá trình phân hủy sinh học
Conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃən/ Sự bảo tồn
Conservation program /ˌkɑːnsərˈveɪʃən ˈproʊˌɡræm/ Chương trình bảo tồn
Conservationist /ˌkɑːnsərˈveɪʃənɪst/ Nhà bảo tồn
Contamination /kənˈtæm.ɪ.neɪt/ Sự nhiễm độc
Damage /ˈdæm.ɪdʒ/ Phá hủy
Deforestation /ˌdiːfɔːrɪˈsteɪʃən/ Sự phá rừng
Degrade ecosystems /dɪˈɡreɪd , ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ Làm suy thoái hệ sinh thái
Deplete natural resources /dɪˈpliːt/ /ˌnætʃ.ər.əl rɪˈzɔː.sɪz/ Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
Desertification /dɪˌzɜːrtɪfɪˈkeɪʃən/ Sự sa mạc hóa
Disposable /dɪˈspəʊ.zə.bəl/ Có thể tái sử dụng
Easily recyclable /ˈiː.zəl.i ; ˌriːˈsaɪ.klə.bəl/ Có thể dễ dàng tái chế
Ecological balance /ˌiːkəˈlɑːʤɪkəl ˈbæləns/ Sự cân bằng sinh thái
Ecological footprint /ˌiːkəˌlɑːʤɪkəl ˈfʊtprɪnt/ Dấu chân sinh thái
Ecosystem /ˈiːkoʊsɪstəm/ Hệ sinh thái
Ecotourism /ˈiːkoʊˌtʊrɪzəm/ Du lịch sinh thái
Efficacious /ˌef.ɪˈkeɪ.ʃəs/ Hiệu quả
Efficiency /ɪˈfɪʃənsi/ Hiệu suất, hiệu quả
Electricity /ɪlɛkˈtrɪsɪti/ Điện
Emissions /ɪˈmɪʃənz/ Khí thải
Endangered /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ Bị đe dọa
Endangered species /ɪnˈdeɪnʤərd ˈspiːʃiːz/ Các loài đang bị đe dọa
Energy /ˈɛnərdʒi/ Năng lượng
Energy conservation /ˈɛnərdʒi ˌkɒnsərˈveɪʃən/ Bảo tồn năng lượng
Energy consumption /ˈɛnərdʒi kənˈsʌmpʃən/ Tiêu thụ năng lượng
Energy efficiency /ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənsi/ Hiệu quả năng lượng
Energy management /ˈɛnərdʒi ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý năng lượng
Energy policy /ˈɛnərdʒi ˈpɒləsi/ Chính sách năng lượng
Energy production /ˈɛnərdʒi prəˈdʌkʃən/ Sản xuất năng lượng
Energy sources /ˈɛnərdʒi ˈsɔːrsɪz/ Nguồn năng lượng
Energy storage /ˈɛnərdʒi ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ năng lượng
Environmental awareness /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl əˈwɛrˌnəs/ Nhận thức môi trường
Environmental education /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ Giáo dục môi trường
Environmental impact /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈɪmpækt/ Tác động môi trường
Environmental policy /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈpɑːləsi/ Chính sách môi trường
Environmental regulations /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˌrɛɡjəˈleɪʃənz/ Quy định môi trường
Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst/ Nhà môi trường học
environmentally friendly /ɪn.vaɪ.rənˌmen.təl.i ˈfrend.li/ Thân thiện với môi trường
Exploit /ɪkˈsplɔɪt/ Khai thác
Fossil fuels /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/ Nhiên liệu hóa thạch
Fuel cells /fjuːl sɛlz/ Pin nhiên liệu
Generator /ˈdʒɛnəreɪtər/ Máy phát điện
Geothermal /ˌdʒiːoʊˈθɜrməl/ Nhiệt đới
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔrmɪŋ/ Sự nóng lên toàn cầu
Green buildings /ɡriːn ˈbɪlɪŋz/ Các công trình xanh
Green technology /ɡriːn tɛkˈnɑːləʤi/ Công nghệ xanh
Greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ Hiệu ứng nhà kính
Greenhouse gases /ˈɡriːnhaʊs ˈɡæsɪz/ Khí nhà kính
Grid /ɡrɪd/ Lưới điện
Habitat destruction /ˈhæb.ɪ.tæt/ /dɪˈstrʌk.ʃən/ Phá hủy môi trường sống tự nhiên
Hydroelectric /ˌhaɪdroʊɪˈlɛktrɪk/ Năng lượng thủy điện
Land degradation /lænd ˌdɛɡrəˈdeɪʃən/ Sự suy thoái đất đai
Log forests /lɒɡ; ˈfɒr.ɪst/ Chặt phá rừng
Marine conservation /məˈriːn ˌkɑːnsərˈveɪʃən/ Bảo tồn biển
Natural resources /ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz/ Tài nguyên thiên nhiên
Noise pollution /nɔɪz pəˈluːʃən/ Ô nhiễm tiếng ồn
Nuclear /ˈnukliər/ Hạt nhân
Offset CO2 emissions /ɒfˈset , iˈmɪʃ.ən/ Làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
Organic farming /ɔrˈɡænɪk ˈfɑːrmɪŋ/ Nông nghiệp hữu cơ
Over-abuse /ˈəʊ.vər ; əˈbjuːz/ Lạm dụng quá mức
Ozone depletion /ˈoʊzoʊn dɪˈpliːʃən/ Sự suy giảm tầng ôzôn
Photovoltaic /ˌfoʊtoʊvɒlˈteɪɪk/ Quang điện
Poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ Độc hại
Pollution /pəˈluːʃən/ Ô nhiễm
Power /ˈpaʊər/ Sức mạnh, quyền lực
Power plant /ˈpaʊər plænt/ Nhà máy điện
Preserve biodiversity /prɪˈzɜːv/ /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/ Bảo tồn sự đa dạng sinh học
Raise awareness /reɪz ; əˈweə.nəs/ Nâng cao nhận thức
Recycle /riːˈsaɪkl/ Tái chế
Renewable /rɪˈnjuːəbl/ Tái tạo được
Renewable energy /rɪˈnuːəbl ˈɛnərʤi/ Năng lượng tái tạo
Renewable resources /rɪˈnuːəbl rɪˈsɔːrsɪz/ Tài nguyên tái tạo
Soil erosion /sɔɪl, ɪˈrəʊ.ʒən/ Xói mòn đất
Solar /ˈsoʊlər/ Năng lượng mặt trời
Solar panel /ˌsəʊ.lə ˈpæn.əl/ Tấm năng lượng mặt trời
Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪləti/ Sự phát triển bền vững
Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ Bền vững
Sustainable agriculture /səˈsteɪnəbəl ˈæɡrəˌkʌltʃər/ Nông nghiệp bền vững
Sustainable development /səˈsteɪnəbəl dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển bền vững
Sustainable lifestyle /səˈsteɪnəbəl ˈlaɪfˌstaɪl/ Lối sống bền vững
Sustainable transportation /səˈsteɪnəbəl ˌtrænspərˈteɪʃən/ Giao thông bền vững
Tackle /ˈtæk.əl/ Giải quyết
The ozone layer /ˈəʊ.zəʊn ˌleɪ.ər/ Tầng ozon
Threaten natural habitats /ˈθret.ən/ /ˈnætʃ.ər.əl ˈhæb.ɪ.tæt/ Đe dọa môi trường sống tự nhiên
Tidal /ˈtaɪdl̩/ Triều cường
Turbine /ˈtɜːrbɪn/ Tuabin
Waste management /weɪst ˈmænɪʤmənt/ Quản lý chất thải
Waste reduction /weɪst rɪˈdʌkʃən/ Giảm chất thải
Water pollution /ˈwɔːtər pəˈluːʃən/ Ô nhiễm nước
Water scarcity /ˈwɔːtər ˈskɛrəti/ Sự khan hiếm nước
Wave /weɪv/ Sóng
Wildlife preservation /ˈwaɪldˌlaɪf ˌprɛzərˈveɪʃən/ Bảo tồn động vật hoang dã
Wind /wɪnd/ Năng lượng gió

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *