Để đạt trình độ A2 Flyers, các thí sinh cần mở rộng vốn từ vựng của mình thông qua các bài học và tư liệu học tập phong phú và nắm vững khoảng 500 từ mới của level này theo khuyến nghị của Cambridge. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ danh sách từ vựng Flyers Cambridge thường gặp theo từng topic để các con học và nhớ từ mới dễ dàng. Cuối bài sẽ có các bài luyện tập, có ngay đáp án cùng lộ trình luyện thi 12 tuần để các thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.
1. 10 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG FLYERS CAMBRIDGE CẦN NHỚ
CHỦ ĐỀ 1: MEET THE FLYERS
Meet the Flyers bao gồm các từ vựng chỉ tên riêng và miêu tả từng người, và bài tập viết tên người vào phần miêu tả tương ứng.
Từ vựng A2 Flyers – Chủ đề 1: Meet the Flyers
Danh sách tên riêng thường gặp chủ đề Meet the Flyers – trình độ A2 Flyers Cambridge:
Helen
Robert
Betty
Holly
David
Katy
Emma
George
Michael
William
Harry
Richard
Danh sách tên riêng thường gặp chủ đề Meet the Flyers
Danh sách từ vựng mới chủ đề Meet the Flyers kèm nghĩa tiếng Việt:
Từ mới
Nghĩa tiếng Việt
Từ mới
Nghĩa tiếng Việt
begin
bắt đầu
rucksack
ba lô cỡ lớn
competition
cuộc thi
join
tham gia
several
một số
spend
tiêu (tiền), dùng (thời gian)
language
ngôn ngữ
sunglasses
kính râm
expressive
đắt
lovely
dễ thương
telephone
điện thoại
flag
lá cờ
meet
gặp gỡ
timetable
thời gian biểu
together
cùng nhau
group
nhóm
month
tháng
tomorrow
ngày mai
guess
đoán
necklace
vòng cổ
wonderful
tuyệt vời
Danh sách từ vựng mới chủ đề Meet the Flyers kèm nghĩa tiếng Việt
CHỦ ĐỀ 2: AUTUMN/FALL
Từ vựng A2 Flyers – Chủ đề 2: Autumn/Fall
Các bé thảo luận chủ đề các mùa trong năm và các hoạt động tương ứng. Từ vựng trong chủ đề Autumn/Fall bao gồm:
Từ mới
Nghĩa tiếng Việt
Từ mới
Nghĩa tiếng Việt
autumn/fall
mùa thu
honey
mật ong
bored
nhàm chán
jam
mứt
burn
đốt
later
sau đó
chemist
nhà hóa học
meal
bữa ăn
concert
buổi hòa nhạc
medicine
thuốc
conversation
cuộc đối thoại
partner
cộng sự
cut
cắt
pepper
hạt tiêu
decide
quyết định
piece
mảnh, phần
drum
cái trống
pizza
pizza
each other
lẫn nhau, nhau
prepare
chuẩn bị
fall over
ngã
salt
muối
flour
bột
singer
ca sĩ
fridge
tủ lạnh
spring
mùa xuân
CHỦ ĐỀ 3: FLYERS FUN DAY
Từ vựng A2 Flyers – Chủ đề 3: Flyers fun day
Từ vựng xung quanh một buổi biển diễn và những người tham gia sự kiện. Từ vựng chủ đề Flyers fun day bao gồm:
Từ mới
Ý nghĩa
Từ mới
Ý nghĩa
actor
diễn viên
newspaper
báo
artist
nghệ sĩ
octopus
bạch tuộc
concert
buổi hòa nhạc
photographer
nhiếp ảnh gia
crown
vương miện
queen
hoàng hậu
drum
cái trống
ready
sẵn sàng
excited
thích thú, hào hứng
singer
ca sĩ
instruments
dụng cụ
stage
sân khấu
journalist
nhà báo
theater
nhà hát
king
nhà vua
violin
đàn vi-ô-lông
CHỦ ĐỀ 4: WINTER
Từ mới
Ý nghĩa
Từ mới
Ý nghĩa
calendar
lịch
prefer
thích hơn
cartoon
phim hoạt hình
programme
chương trình
channel
kênh
should
nên
chess
cờ vua
ski
trượt tuyết
during
trong suốt (khoảng thời gian)
skiing
trượt tuyết (môn thể theo)
hurry
đói
snowball
quả cầu tuyết
if
nếu
snowboarding
trượt ván trên tuyết
kind
tử tế, tốt bụng
snowman
người tuyết
magazine
tạp chí
stay
ở
married
kết hôn
winter
mùa đông
popular
phổ biến
Từ vựng về mùa đông và những hoạt động của mùa đông