TỔNG HỢP 100 + COLLOCATION THÔNG DỤNG THƯỜNG GẶP

TỔNG HỢP 100 + COLLOCATION THÔNG DỤNG THƯỜNG GẶP

Ở bài viết này WeWIN sẽ tổng hợp hơn 100 collocation thường gặp thông dụng nhất .

Tổng hợp 100+ collocation thường gặp trong tiếng Anh giúp bạn nói chuyện tự nhiên như người bản ngữ.

  100+ Collocation thường gặp thông dụng nhất

  • Collocation đi với “make”
  • Collocation đi với “do”
  • Collocation đi với “take”
  • Collocation đi với “get”
  • Collocation đi với “have”
  • Collocation đi với “pay”
  • Collocation đi với “keep”
  • Collocation đi với “give”
  • Collocation đi với “break”
  • Collocation đi với “catch”
  • Collocation đi với “come”
  • Collocation đi với “go”

Collocation đi với “make”

Make an assumption giả sử
Make a commitment cam kết
Make a concession nhượng bộ
Make an inquiry điều tra
Make an impression gây ấn tượng
Make a recommendation đề xuất
Make a sacrifice hy sinh
Make an exception tạo ngoại lệ
Make a breakthrough đột phá
Make a judgment phán đoán

Collocation đi với “do”

Do justice to làm công bằng với, thể hiện đúng giá trị
Do the honors làm chủ lễ, thực hiện nghi thức
Do away with loại bỏ, bãi bỏ
Do one’s utmost làm hết sức mình
Do damage to gây thiệt hại cho
Do wonders tạo ra điều kỳ diệu
Do one’s duty làm bổn phận, trách nhiệm của mình
Do time ngồi tù
Do a double-take nhìn lại lần nữa vì bất ngờ
Do someone a favor giúp đỡ ai đó

Collocation đi với “take”

Take into account cân nhắc, xem xét
Take for granted cho là điều hiển nhiên
Take a toll gây thiệt hại, ảnh hưởng xấu
Take precedence ưu tiên, quan trọng hơn
Take issue with không đồng ý, phản đối
Take a stand đưa ra lập trường, quan điểm
Take offense bị xúc phạm
Take it for granted cho là điều dĩ nhiên
Take the initiative chủ động
Take note of chú ý, ghi chú lại

Collocation đi với “get”

Get a grip kiểm soát cảm xúc
Get the hang of nắm bắt được, hiểu cách làm
Get the ball rolling bắt đầu một việc gì đó
Get the message hiểu ý, hiểu thông điệp
Get cold feet lo lắng, chùn bước
Get wind of nghe phong thanh, biết được điều gì đó bí mật
Get down to business bắt tay vào việc, làm việc nghiêm túc
Get away with thoát tội, không bị bắt
Get the upper hand chiếm thế thượng phong, kiểm soát tình hình
Get your act together sắp xếp lại công việc, tổ chức lại bản thân

Collocation đi với “have”

Have a blast có một khoảng thời gian rất vui vẻ
Have an edge có lợi thế
Have a knack for có sở trường về
Have a hunch có linh cảm
Have second thoughts phân vân, do dự
Have a go at thử làm gì đó
Have an impact on có ảnh hưởng đến
Have the audacity có gan, dám làm điều gì
Have a meltdown: trải qua một cơn khủng hoảng
Have the nerve: có gan, dám làm điều gì (thường là táo bạo hoặc hỗn láo)

Collocation đi với “pay”

Pay tribute tỏ lòng kính trọng
Pay the price chịu hậu quả
Pay attention: chú ý
Pay your respects hể hiện sự kính trọng
Pay dividends mang lại lợi ích, hiệu quả
Pay homage tôn kính, tỏ lòng tôn kính
Pay off (a debt) trả hết nợ
Pay a compliment khen ngợi
Pay through the nose trả giá quá đắt
Pay one’s dues làm tròn nghĩa vụ, trả giá cho sự nghiệp (thường là làm việc chăm chỉ để đạt được thành công)

Collocation đi với “keep”

Keep (something/somebody) + adjective Giữ cho ai đó/ cái gì đó ở trạng thái nào đó.
keep (something) + noun Giữ gìn, bảo quản cái gì đó.
Keep (on) + verb-ing Tiếp tục làm gì đó.
Keep (something) + from somebody/something Che giấu, ngăn chặn ai đó/ cái gì đó biết/ nhận được.
Keep (up) + with something Theo kịp, cập nhật cái gì đó.

Collocation đi với “give”

Give advice đưa lời khuyên
Give permission cho phép ai đó làm gì
Give a hand Giúp ai đó
Give an example đưa ra ví dụ
Give a chance cho một cơ hội
Give it a try Thử làm điều gì đó

Collocation đi với “break”

Break the news thông báo tin tức
Break a habit bỏ thói quen
Break even hòa vốn
Break the ice phá vỡ sự ngượng ngùng ban đầu
Break new ground khám phá hoặc sáng tạo điều mới
Break a record phá kỷ lục
Break the bank tiêu hết tiền
Break free thoát khỏi, tự do khỏi
Break one’s heart làm tan nát trái tim ai đó
Break the silence phá vỡ sự im lặng

Collocation đi với “catch”

Catch a glimpse nhìn thoáng qua
Catch someone off guard làm ai đó bất ngờ
Catch a cold bị cảm lạnh
Catch a break gặp may mắn
Catch one’s breath nghỉ để lấy lại hơi
Catch fire bốc cháy
Catch someone’s eye hu hút sự chú ý của ai
Catch wind of nghe phong thanh về
Catch in the act bắt quả tang
Catch a train/flight kịp chuyến tàu/chuyến bay

Collocation đi với “come”

Come to an agreement đạt được thỏa thuận
Come to a conclusion đi đến kết luận
Come into view xuất hiện trong tầm nhìn
Come to terms with chấp nhận (một tình huống khó khăn)
Come to mind nảy ra trong đầu
Come under fire bị chỉ trích, công kích
Come clean thú nhận
Come to light được tiết lộ, phát hiện
Come to a halt dừng lại
Come in handy có ích, tiện lợi

Collocation đi với “go”

Go astray đi lạc, mất phương hướng
Go bankrupt phá sản
Go missing mất tích
Go unnoticed không được chú ý
Go viral lan truyền nhanh chóng (trên mạng)
Go overboard làm quá mức
Go downhill trở nên tệ hơn
Go the extra mile cố gắng hơn nữa
Go hand in hand đi đôi với nhau, liên quan chặt chẽ
Go out of business ngừng kinh doanh, phá sản

Trên đây là tổng hợp hơn 100 collocation thông dụng nhất kèm theo bài tập ứng dụng cụ thể. WeWIN tin rằng nếu như các bạn nắm rõ hết các Collocation trên đây thì các bạn hoàn toàn có thể diễn đạt ý tưởng tiếng Anh một cách tự nhiên và trôi chảy hơn đấy. WeWIN chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *