750 từ vựng tiếng Anh chọn lọc cho người mất gốc

750 từ vựng tiếng Anh chọn lọc cho người mất gốc phổ biến nhất

Nếu bạn là người mất gốc hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh thì việc đầu tiên là hãy bổ sung thật nhiều từ mới nhất có thể. Với 750 từ vựng tiếng Anh chọn lọc  cho người mất gốc phổ biến nhất sẽ giúp bạn nắm được những từ vựng cơ bản theo chủ đề gần gũi cuộc sống hàng ngày và hay dùng nhất, giúp bạn có một nền tảng từ vựng vững chắc, tạo điều kiện phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh sau này.

NỘI DUNG:

  1. Từ vựng về nghề nghiệp
  2.  Từ vựng về tính cách
  3.  Từ vựng về ngoại hình
  4.  Từ vựng về trạng thái cảm xúc
  5.  Từ vựng về hoạt động hằng ngày
  6.  Từ vựng về sở thích
  7.  Từ vựng về gia đình
  8.  Từ vựng về các mối quan hệ
  9.  Từ vựng về công việc/công sở
  10.  Từ vựng về trường học

( Danh sách từ vựng sẽ được lưu dưới dạng PDF, các bạn có thể lưu về để học nhé )

  1. Từ vựng về nghề nghiệp
Stt Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Ý nghĩa
1 accountant (n.) kế toán
2 actor (n.) nam diễn viên
3 actress (n.) nữ diễn viên
4 architect (n.) kiến trúc sư
5 artist (n.) hoạ sĩ/nghệ sĩ
6 assembler (n.) công nhân/nhân viên lắp ráp
7 astronomer (n.) nhà thiên văn học
8 auditor (n.) kiểm toán viên
9 author (n.) nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó
10 babysitter (n.) nhân viên giữ trẻ
11 baker (n.) thợ làm bánh
12 bank teller (n.) giao dịch viên ngân hàng
13 barber (n.) thợ cắt tóc nam
14 bartender (n.) nhân viên pha chế rượu
15 builder (n.) thợ xây
16 bus driver (n.) tài xế bus
17 businessman (n.) nam doanh nhân
18 businesswoman (n.) nữ doanh nhân
19 businessperson (n.) doanh nhân
20 butcher (n.) người bán thịt
21 buyer/purchaser (n.) nhân viên thu mua
22 carpenter (n.) thợ mộc
23 cashier (n.) nhân viên thu ngân
24 chef/ cook (n.) đầu bếp
25 chemist (n.) nhà hóa học
26 civil servant (n.) công chức nhà nước
27 computer software engineer (n.) kĩ sư phần mềm máy tính
28 construction worker (n.) công nhân xây dựng
29 courier (n.) nhân viên chuyển phát
30 dancer (n.) vũ công
31 data entry clerk (n.) nhân viên nhập liệu
32 database administrator (n.) người quản lí cơ sở dữ liệu
33 dentist (n.) nha sĩ
34 designer (n.) nhà thiết kế
35 director (n.) giám đốc
36 dockworker (n.) công nhân bốc xếp ( ở cảng )
37 doctor (n.) bác sĩ
38 driving instructor (n.) giáo viên dạy lái xe
39 dustman (n.) người thu rác
40 electrician (n.) thợ điện
41 engineer (n.) kĩ sư
42 (real) estate agent (n.) nhân viên bất động sản
43 factory worker (n.) công nhân nhà máy
44 farmer (n.) nông dân
45 firefighter (n.) lính cứu hỏa
46 fisherman (n.) ngư dân
47 flight attendant (n.) tiếp viên hàng không
48 florist (n.) người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa
59 foreman (n.) quản đốc, đốc công
50 gardener/ landscaper (n.) người làm vườn
51 garment worker (n.) công nhân may
52 graphic designer (n.) nhân viên thiết kế đồ họa
53 housewife (n.) nội trợ
54 housekeeper (n.) nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…
55 hairdresser (n.) thợ làm tóc
56 journalist (n.) nhà báo
57 judge (n.) thẩm phán
58 insurance broker (n.) nhân viên môi giới bảo hiểm
59 landlord (n.) chủ nhà cho thuê
60 lawyer (n.) luật sư
61 lecturer (n.) giảng viên đại học
62 librarian (n.) thủ thư
63 lifeguard (n.) nhân viên cứu hộ
64 lorry driver (n.) lái xe tải
65 machine operator (n.) nhân viên vận hành máy
66 manicurist (n.) thợ làm móng tay
67 mechanic (n.) thợ máy
68 medical assistant/ physician assistant (n.) phụ tá bác sĩ
69 miner (n.) thợ mỏ
70 model (n.) người mẫu
71 mover (n.) nhân viên dọn nhà
72 musician (n.) nhạc sĩ
73 nanny (n.) vú em
74 newsreader (n.) phát thanh viên
75 nurse (n.) Y tá
76 office worker (n.) nhân viên văn phòng
77 painter (n.) thợ sơn/ họa sĩ
78 photographer (n.) thợ chụp ảnh
79 physical therapist (n.) nhà vật lí trị liệu
80 pilot (n.) phi công
81 plumber (n.) thợ sửa ống nước
82 police officer (n.) cảnh sát
83 politician (n.) chính trị gia
84 postal worker (n.) nhân viên bưu điện
85 programmer (n.) lập trình viên
86 psychiatrist (n.) nhà tâm thần học
87 realtor (n.) nhân viên môi giới bất động sản
88 receptionist (n.) nhân viên tiếp tân
89 security guard (n.) nhân viên bảo vệ/bảo an
90 surgeon (n.) bác sĩ phẫu thuật
91 teacher (n.) giáo viên
92 tester (n.) người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình
93 vet (n.) bác sĩ thú ý
  1. Từ vựng về tính cách

Nếu bạn muốn lấy lại gốc tiếng Anh nhưng không thể tự học tại nhà, bản có thể tìm tới các trung tâm tiếng Anh cho người mất gốc hiện nay để được tư vấn một lộ trình học tiếng Anh bài bản từ đầu nhé!

  1. Tích cực:
Stt Từ vựng về tính cách tích cực Ý nghĩa
1 active (adj.) năng động
2 ambitious (adj.) tham vọng
3 brave (adj.) dũng cảm
4 careful >< careless (adj.) cẩn thận >< bất cẩn
5 cautious (adj.) cẩn trọng
6 caring (adj.) giàu lòng quan tâm/chăm sóc
7 calm (adj.) điềm tĩnh
8 confident (adj.) tự tin
9 chatty (adj.) nói nhiều (một cách vui vẻ/thân thiện)
10 decisive (adj.) quyết đoán
11 dynamic (adj.) năng động, năng nổ, sôi nổi
12 easy-going (adj.) dễ tính/dễ chịu
13 emotional (adj.) nhạy cảm, dễ xúc động
14 enthusiastic (adj.) hăng hái, nhiệt tình
15 extroverted >< introverted (adj.) hướng ngoại >< hướng nội
16 faithful (adj.) chung thủy
17 friendly (adj.) thân thiện
18 funny (adj.) vui tính
19 generous (adj.) hào phóng
20 gentle (adj.) dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã
21 gracious (adj.) tử tế, hào hiệp, lịch thiệp, rộng rãi, hào phóng
21 honest >< dishonest (adj.) trung thực >< không trung thực
22 humorous (adj.) hài hước
23 imaginative (adj.) giàu trí tưởng tượng
24 intelligent (adj.) thông minh (giỏi trong việc học cái mới, hiểu và suy luận một cách logic)
25 kind (adj.) tốt bụng
26 lovely (adj.) dễ thương, đáng mến
27 loyal (adj.) trung thành
28 loving (adj.) giàu tình yêu thương
29 mature >< immature (adj.) chín chắn, trưởng thành >< thiếu/không chín chắn, trưởng thành
30 merciful (adj.) nhân từ, khoan dung
31 mischievous (adj.) tinh nghịch, nghịch ngợm
32 obedient (adj.) ngoan ngoãn, vâng lời
33 observant (adj.) tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh
34 open-minded (adj.) cởi mở, sẵn sàng lắng nghe và đón nhận những ý kiến, tư tưởng khác biệt
35 outgoing (adj.) hướng ngoại, thích giao lưu, ở bên mọi người
36 optimistic >< pessimistic (adj.) lạc quan, tích cực >< bi quan, tiêu cực
  1. Tiêu cực:
Stt Từ vựng về tính cách tiêu cực Ý nghĩa
1 aggressive (adj.) hung hăn

, dữ tợn, hiếu chiến

2 artful= crafty (adj.) chiêu trò, mưu mẹo
3 bad-tempered (adj.) nóng tính
4 bossy (adj.) hống hách, hách dịch
5 boastful (adj.) thích khoe khoang
6 boring (adj.) nhàm chán
7 cowa

dly (adj.)

yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt
8 crotc

ety (adj.)

cáu bẳn, dễ tức giận
9 cruel (adj.) ác độc, tàn nhẫn, nhẫn tâm
10 discourteous (adj.) bất lịch sự, thiếu tôn trọng người khác
11 envious (adj.) ganh tị, đố kỵ
12 egoistic (adj.) tự cao, cho mình là nhất
13 greedy (adj.) tham lam
14 mean (adj.) xấu tính
15 headstrong (adj.) bảo thủ
16 insolent (adj.) rất thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác
17 lazy (adj.) lười biếng
18 mean (adj.) xấu tính
19 naughty (adj.) (trẻ con) hư, ngỗ ngược, không nghe lời, hành xử sai
20 reckless (adj.) thiếu thận trọng, liều lĩnh
21 rude (adj.) thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự
22 selfish (adj.) ích kỷ
23 stubborn (adj.) cứng đầu, bướng bỉnh
24 silly (adj.) ngu ngốc, khờ khạo
25 tricky (adj.) gian xảo

 

C. Trung tính:
Stt Từ vựng về trung tính Ý nghĩa
1 competitive (adj.) ganh đua, thích cạnh tranh
2 quiet (adj.) ít nói
3 shy (adj.) hay ngại ngùng/xấu hổ
4 timid (adj.) e dè, dè dặt

 

3. Từ vựng về ngoại hình

 

Stt Từ vựng về ngoại hình Ý nghĩa
1 good-looking (adj.) ưa nhìn/có ngoại hình đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
2 beautiful (adj.) xinh đẹp
3 handsome (adj.) đẹp trai
4 gorgeous (adj.) rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
5 drop-dead gorgeous (adj.) rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
6 stunn

ng (adj.)

rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
7 plain-looking (adj.) ngoại hình bình thường, không có điểm gì nổi bật
8 underweight (adj.) thiếu cân
9 thin/ skinny (adj.) ốm/gầy một cách không đẹp (ốm/gầy quá mức)
10 slim (adj.) ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
11 slender (adj.) ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
12 overweight (adj.) thừa cân
13 fat (adj.) béo/mập (không nên dùng vì từ này có nghĩa khá nặng nề, tiêu cực, sẽ khiến người bị nhận xét không vui)
14 chubby (adj.) mũm mĩm (thường dành cho con nít)
15 curvy (adj.) có đường cong (dành cho phụ nữ)
16 plump (adj.) đầy đặn/tròn trịa/hơi mập
17 fit (adj.) (thân hình) khỏe khoắn, săn chắc, gọn gàng
18 muscular (adj.) có cơ bắp
19 husky (adj.) đô con
20 well-built (adj.) rắn chắc, khỏe mạnh
21 tall (adj.) Cao
22 short (adj.) thấp
23 be of medium height: có chiều cao trung bình

 

 

⟶ He is of medium height.

 

⟶ My parents are of medium height.

 

4. Từ vựng về trạng thái cảm xúc

 

Từ vựng về cảm xúc tích cực

 

Stt Từ vựng về cảm xúc tích cực

 

Ý nghĩa
1 amused (adj.) vui vẻ
2 amazed (adj.) được/bị làm cho kinh ngạc
3 astonished (adj.) rất bất ngờ (dùng được trong cả trường hợp tiêu cực)
4 calm (adj.) bình tĩnh
5 confident (n.) tự tin
6 contented (adj.) vui vẻ/ hạnh phúc/ hài long
7 delighted (adj.) rất hạnh phúc/vui vẻ
8 ecstatic (adj.) vô cùng hạnh phúc
9 elated (adj.): rất vui vẻ và hào hứng về điều tốt đẹp gì đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
10 enthusiastic (adj.) nhiệt tình, hăng hái
11 excited (adj.) phấn khích, hào hứng
12 g

eat (adj.)

tuyệt vời
13 happy (adj.) hạnh phúc
14 intrigued (adj.) hiếu kỳ, hứng thú và muốn biết thêm về điều gì hay ai
15 nonplussed (adj.) ngạc nhiên hoặc lúng túng đến nỗi không biết phải làm hay nói gì
16 overwhelmed (adj.) choáng ngợp (theo hướng tích cực hoặc tiêu cự

)

17 overjoyed (adj.) cực kỳ hạnh phúc hay hài long
18 relaxed (adj.) thư giãn, thoải mái
19 relieved (adj.) nhẹ nhõm, trút được gánh nặng
20 surprised (adj.) ngạc nhiên

 

 

B. Từ vựng về cảm xúc tiêu cực

 

Stt Từ vựng về cảm xúc tiêu cực Ý nghĩa
1 angry (adj.) tức giận
2 anxious (adj.) lo lắng
3 annoyed (adj.) bực mình/khó chịu
4 appalled (adj.) kinh hoàng/rất sốc và sợ hãi
5 apprehensive (adj.) lo lắng
6 ashamed (adj.) xấu hổ/hổ thẹn
7 bewildered (adj.) bối rối
8 bored (adj.) Chán
9 confident (adj.) tự tin
10 confused (adj.) bối rối
11 depressed (adj.) trầm cảm/u uất
12 disappointed (adj.) thất vọng
13 emotional (adj.) xúc động/đang ở trong trạng thái cảm xúc mạnh
14 embarrassed (adj.) xấu hổ
15 frighten

d (adj.)

sợ hãi
16 frustrated (adj.) tuyệt vọng/bị làm cho nản lòng
17 furious (adj.) rất giận giữ/rất phẫn nộ/điên tiết
18 hesitant (adj.) do dự
19 horrified (adj.) rất sợ hãi
20 irritated (adj.) (bị làm cho) khó chịu/bực bội
21 numb (adj.): “tê liệt” về cảm xúc/ không cảm thấy gì
22 pissed (adj.) bực bội/bực mình
23 reluctant (adj.) do dự
24 scared (adj.) sợ
25 seeth (v.) rất tức giận nhưng không để lộ ra (Lưu ý: Đây là ĐỘNG TỪ)
26 shocked (adj.) sốc
27 stressed (adj.) bị áp lực/căng thẳng
28 suspicious (adj.) nghi ngờ/ngờ vực
29 tense (adj.) căng thẳng
30 terrified (adj.) (bị làm cho) rất sợ hãi
31 uncomfortable (adj.) không thoải mái
32 uncomfortable (adj.) không thoải mái
33 upset (adj.) (bị làm cho) bực mình/bực bội/buồn bực/không vui
34 worried (adj.) lo lắng

 

5. Từ vựng về hoạt động hằng ngày

 

A. Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng

Stt Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng Ý nghĩa
1 wake up tỉnh giấc
2 get up thức dậy và bắt đầu ngày mới
3 oversleep (v.) ngủ quên
4 sleep in (phrasal verb) ngủ nướng
5 freshen up (phrasal verb) rửa ráy/ vệ sinh cá nhân
6 work out (phrasal verb) tập thể dục
7 meditate (v.) thiền
8 hit the gym đi tập gym
9 get dressed lên/mặc đồ
10 get changed thay đồ
11 stop to buy breakfast (on the way to work) dừng lại để mua bữa sáng (trên đường đi làm)
12 have breakfast ăn sang
13 prepare lunch chuẩn bị bữa trưa
14 skip breakfast bỏ bữa sang
15 rush to work vội vã đến chỗ làm
16 get stuck in traffic jams bị kẹt xe

 

B. Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều

 

Stt Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều Ý nghĩa
1 have lunch ăn trưa
2 take a nap ngủ một giấc ngắn/ chợp mắt/ ngủ trưa
3 chat with friends/ co-workers tán gẫu với bạn/ đồng nghiệp
4 walk off lunch đi bộ cho tiêu bữa trưa
5 take in some fresh air hít thở không khí trong lành
6 surf the Net/Internet lướt web/lên mạng
7 get back to work trở lại làm việc (sau giờ nghỉ trưa)
8 meet a deadline xong deadline
9 miss a deadline trễ deadline
10 attend a meeting tham dự một cuộc họp
11 call for a meeting triệu tập một cuộc họp
12 work overtime tăng ca
13 leave work early tan làm sớm (hơn lịch làm chính thức)

 

  1. Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối
Stt Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối Ý nghĩa
1 take a shower: tắm vòi sen
2 take a bath tắm bồn
3 go grocery shopping đi mua thực phẩm
4 try new a recipe thử một công thức (nấu ăn) mới
5 have dinner ăn tối
6 eat out: ăn ngoài
7 do (household) chores làm việc nhà
8 do the laundry giặt đồ
9 watch the news xem tin tức
10 scroll through social media lướt mạng xã hội
11 stay up late thức khuya
  1. Từ vựng về sở thích
Stt Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối Ý nghĩa
1 acting diễn xuất (diễn kịch, đóng phim, v.v.)
2 baking làm bánh
3 beatboxing chơibeatbox (dùng miệng để tạo ra âm thanh nhạc cụ
4 binge-watching series/dramas “cày” series hay phim dài tập
5 blogging: viết blog
6 bowling: chơi bowling/bóng gỗ
7 camping: cắm trại
8 chatting tán gẫu
9 cleaning: dọn dẹp
10 collecting sưu tầm
11 coloring tô màu
12 cooking nấu ăn
13 cosplaying hóa thân thành nhân vật trong truyện tranh, phim ảnh, v.v.
14 crafting làm thủ công
15 crocheting đan bằng kim móc
16 Cycling đạp xe
17 dancing nhảy
18 debate (n.) tranh biện
19 decorating: trang trí
20 drawing vẽ
21 filmmaking làm phim
22 flower arranging cắm hoa
23 foreign language learning học ngoại ngữ
24 furniture building làm đồ nội thất
25 gardening làm vườn
26 going to the gym/hitting the gym đi tập gym
27 hairstyling làm tóc
28 ice skating trượt băng
29 jewelry making làm trang sức
30 journaling viết journal
31 juggling tung hứng
32 knitting đan len
33 kombucha brewing làm kombucha (thức uống trà lên men)
34 lego building xếp lego
35 livestreaming phát trực tiếp
36 listening to music nghe nhạc
37 listening to podcasts nghe podcast
38 meditation (n.) thiền
39 memory training luyện trí nhớ
40 modeling làm người mẫu
41 painting sơn/vẽ có dùng màu
42 pet sitting chăm thú cưng
43 photography chụp ảnh
44 Pilates (n.) thể dục pilates
45 planting trồng cây
46 playing chess chơi cờ
47 playing sports chơi thể thao
48 reading đọc (sách/tạp chí/truyện/…)
49 scouting hướng đạo sinh
50 shopping mua sắm
51 singing karaoke hát karaoke
52 surfing the Internet lướt web
53 trekking đi bộ đường dài/đi bộ leo núi
54 volunteering đi tình nguyện
55 wandering around the city đi loanh quanh, lang thang trong thành phố
  1. Từ vựng về gia đình
Stt Từ vựng về trung tính Ý nghĩa
1 mother (n.) mẹ
2 father (n.) bố
3 wife (n.) vợ
4 husband (n.) chồng
5 daughter (n.) con gái
6 son con trai
7 parent bố/ mẹ.
8 child con (số ít)
9 children: con (số nhiều)
10 sibling (n.) anh/chị/em ruột
11 brother (n.) anh/em trai
12 sister (n.) chị/em gái
13 aunt (n.) bác gái/cô/mợ/dì
14 uncle (n.) bác trai//chú/cậu
15 niece (n.) cháu trai(con trai của anh/chị/em)
16 nephew (n.) cháu gái(con gái của anh/chị/em)
17 grandparent (n.) ông/bà
18 grandmother (n.)
19 grandfather (n.) Ông
20 granddaughter (n.) cháu gái
21 grandson (n.) cháu trai
22 grandchild (n.) Cháu
23 maternal (adj.) thuộc về nhà ngoại
24 paternal (adj.) thuộc về nhà nội
25 cousin (n.) anh/chị/em họ
26 relative (n.) họ hang
27 mother-in-law (n.) mẹ vợ/chồng
28 father-in-law (n.) bố vợ/chồng
29 daughter-in-law (n.) con dâu
30 son-in-law (n.) con rể
31 sister-in-law (n.) chị/em dâu
32 brother-in-law (n.) anh/em rể
33 step mother/father mẹ kế/cha dượng
34 step daughter/son con gái/tri kế
35 step sister/brother chị/em gái kế – anh/em trai kế
36 nuclear family gia đình hạt nhân (gia đình gồm phụ huynh và con)
37 extended family ại gia đình (gia đình 3 thế hệ trở lên và bao gồm gia đỉnh nhỏ của mỗi thành viên)
38 single parent/mom/dad phụ huynh/bố/mẹ đơn thân
39 only child con một
40 Get along with… hòa thuận với…/có quan hệ tốt với…
41 be close to… thân với…
42 admire (v.) ngưỡng mộ
43 respect (v.) tôn trọng/kính trọng
44 adore (v.) (rất) yêu quý/yêu thương/yêu
45 take care of…/look after… chăm sóc…
46 keep an eye on… trông chừng/để mắt tới…
47 take after… giống ai đó (bố/mẹ/…) về tính cách hoặc/và ngoại hình
48 be grateful to… for… biết ơn…về…
49 rely on… dựa dẫm/tin tưởng vào…
50 come to… for advice tìm đến… để xin lời khuyên
51 Gather (v) tụ họp
  1. Từ vựng về các mối quan hệ
Stt Từ vựng về các mối quan hệ Ý nghĩa
1 make friends kết bạn
2 grow closer trở nên gần gũi hơn
3 make a good impression on someone gây ấn tượng tốt với ai đó
4 cement a relationship làm cho một mối quen hệ bền chặt/khăng khít hơn
5 get along with someone có mối quan hệ tốt/hòa thuận với…
6 be on good terms with someone có mối quan hệ tốt với ai đó
7 bond with someone có một mối quan hệ khăng khít với ai đó
8 enjoy someone’s company thích có ai đó bên cạnh
9 be by someone’s side ở bên cạnh ai
10 have a lot in common: có nhiều điểm chung
11 be like two peas in a pod rất giống nhau về ngoại hình/tính cách/sở thích
12 be joined at the hip hay ở cạnh nhau/như hình với bóng
13 read someone like a book hiểu thấu (suy nghĩ và cảm xúc của) ai đó
14 go through ups and downs together đi qua những thăng trầm/biến cố cùng nhau
15 be a shoulder to cry on làm bờ vai cho ai tựa vào khi khóc/an ủi ai đó khi họ buồn
16 adore (v.) (rất) yêu quý (ai đó)
17 admire (v.) ngưỡng mộ (ai đó)
18 apathize (v.) đồng cảm
19 respect (v.) tôn trọng ai đó
20 sympathize (v.) cảm thông/thông cảm (với ai đó)
21 take after someone giống ai đó (về ngoại hình/tính cách/…)
22 take care of/look after someone chăm sóc ai đó
23 look up to someone ngưỡng mộ và tôn/kính trọng ai đó
24 keep an eye on someone để mắt tới/canh chừng ai đó (thường là trẻ con)
25 rely on someone tin tưởng/dựa vào ai đó
26 be dependent on someone phụ thuộc vào ai đó
27 shower someone with love dành rất nhiều tình cảm cho ai
28 put someone first: xem ai là ưu tiên hàng đầu/là người quan trọng nhất
29 fall for someone phải lòng ai đó
30 fall in love with someone phải lòng ai đó
31 have a crush on someone “cảm nắng” ai đó
32 one-way love tình đơn phương (cụm danh từ)
33 unrequited love tình đơn phương (cụm danh từ)
34 love at first sight tình yêu sét đánh (cụm danh từ)
35 love someone at first sight yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên
36 be head over heels in love with someone yêu ai đó say đắm
37 confess one’s love/feelings to someone bày tỏ tình yêu/tình cảm/cảm xúc với ai đó
38 be in a relationship with someone hẹn hò với ai
39 pop the question cầu hôn
40 get on one knee cầu hôn
41 tie the knot kết hôn
42 build a home (together) xây dựng tổ ấm (cùng nhau)
43 fall out with someone (over something) tranh cãi với ai về việc gì
44 drift apart dần trở nên xa cách
45 lose interest in someone mất đi hứng thú với ai đó
46 fall out of love hết yêu
47 cheat on someone “cắm sừng” ai đó
48 love-hate relationship một mối quan hệ yêu-ghét lẫn lộn (cụm danh từ)
49 ignore (v.) lờ (ai đó) đi
50 part ways chia tay/chấm dứt một mối quan hệ
51 get divorced ly dị
52 make up (with someone) làm hòa (với ai đó)
53 forgive (v.) tha thứ (cho ai đó)
  1. Từ vựng về công việc/công sở
Stt Từ vựng về công việc/công sở Ý nghĩa
1 company (n.) công ty
2 corporation (n.) tập đoàn
3 enterprise (n.) doanh nghiệp
4 start-up (n.) công ty khởi nghiệp
5 small-sized (adj.) cỡ vừa (quy mô của công ty)
6 medium-sized (adj.) cỡ trung (quy mô của công ty)
7 large (adj.) cỡ lớn (quy mô của công ty)
8 office (n.) văn phòng
9 headquarters (n.) trụ sở chính
10 department (n.) phòng/ban
11 manager (n.) trưởng phòng
12 team leader (n.) trưởng nhóm
13 member (n.) thành viên
14 co-worker (n.) đồng nghiệp
15 colleague (n.) đồng nghiệp
16 boss (n.) sếp
17 director (n.) giám đốc
18 chairman (n.) chủ tịch
19 secretary (adj.) thư ký
20 assistant (n.) trợ lý
21 work environment (n.) môi trường làm việc
22 task (n.) một nhiệm vụ/phần việc nào đó
23 assign something to someone giao nhiệm vụ gì cho ai đó
24 workload (n.) khối lượng công việc
25 heavy workload khối lượng công việc nặng nề
26 deadline (n.) hạn chót của một công việc/nhiệm vụ nào
27 meet a deadline xong kịp hạn chót; đúng deadline
28 miss a deadline trễ hạn chót; trễ deadline
29 work overtime làm việt thêm giờ; tăng ca
30 meeting (n.) cuộc họp
31 attend a meeting (n.) tham gia một cuộc họp
32 host a meeting: chủ trì một cuộc họp
33 call a meeting triệu tập một cuộc họp
34 reach an agreement đạt được sự thống nhất/đồng thuận
35 reach a consensus: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
36 fail to reach an agreement: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
37 fail to reach a consensus không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
38 draw up a plan lên một kế hoạch (chuẩn bị và viết nó ra)
39 execute a plan triển khai một kế hoạch
40 negotiate (v.) thương lượng
41 sign a contract ký một hợp đồng
42 renew a contract gia hạn hợp đồng
43 suspend a contract đình chỉ một hợp đồng
44 terminate a contract chấm dứt một hợp đồng
45 violate a term vi phạm một điều khoản
46 penalize (v.) xử phạt
47 be on good terms with someone có mối quan hệ tốt với ai đó
48 learn (a lot) from someone học hỏi được (nhiều) từ ai
49 look up to someone ngưỡng mộ và tôn trọng/kính trọng ai đó
50 make a good impression on someone gây ấn tượng tốt với ai
51 advise (v.) khuyên ai/đó
52 give someone advice cho ai đó lời khuyên
53 support (v.) ủng hộ/hỗ trợ (ai đó)
54 cooperate with someone hợp tác với ai đó
55 supervise (v.) giám sát
56 manage (v.) quản lý
57 be in charge of something chịu trách về/phụ trách cái gì
58 be responsible for something chịu trách về/phụ trách cái gì
59 responsibility (n.) trách nhiệm
60 duty (n.) nghĩa vụ

Các tính từ mô tả môi trường làm việc

Stt Các tính từ mô tả môi trường làm việc Ý nghĩa
1 active (adj.) năng động
2 challenging (adj.) có tính thử thách
3 collaborative (adj.) có tính hợp tác/phối hợp
4 comfortable (adj.) thoải mái/dễ chịu
5 competitive (adj.) có tính cạnh tranh
6 creative (adj.) sáng tạo
7 engaging (adj.) thu hút/lôi cuốn
8 dynamic (adj.) năng nổ
9 flexible (adj.) linh hoạt
10 friendly (adj.) thân thiện
11 innovative (adj.) có tính đổi mới sáng tạo
12 inspiring (adj.) có tính truyền cảm hứng
13 motivating (adj.) có tính tạo động lực
14 negative (adj.) tiêu cực
15 passionate (adj.) đầy đam mê
16 positive (adj.) tích cực
17 progressive (adj.) tiến bộ/cấp tiến
18 stressful (adj.) áp lực
19 supportive (adj.) có tính hỗ trợ/ủng hộ
20 transparent (adj.) minh bạch

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

Stt Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo Ý nghĩa
1 active (adj.) năng động/chủ động
2 bold (adj.) táo bạo
3 bossy (adj.) độc đoán; thích ra lệnh
4 inactive (adj.) không/thiếu năng động
5 careful (adj.) cẩn thận
6 careless (adj.) bất cẩn/ẩu
7 creative (adj.) sáng tạo
8 experienced (adj.) có kinh nghiệm
9 inexperienced (adj.) không có/thiếu kinh nghiệm
10 enthusiastic (adj.) hăng hái/nhiệt tình
11 energetic (adj.) nhiều năng lượng
12 friendly (adj.) thân thiện
13 unfriendly (adj.) không thân thiện
14 helpful (adj.) hay giúp đỡ người khác; có ích
15 hot-tempered (adj.) nóng tính
16 inspiring (adj.) có sức/khả năng truyền cảm hứng
17 meticulous (adj.) meticulous (adj.)
18 motivated (adj.) có động lực
19 optimistic (adj.) lạc quan/tích cực
20 pessimistic (adj.) bi quan/tiêu cực
21 passionate (adj.) đầy đam mê
22 impatient (adj.) thiếu kiên nhẫn
23 patient (adj.) kiên nhẫn
24 persuasive (adj.) giỏi thuyết phục
25 persistent (adj.) kiên trì
26 punctual (adj.) đúng giờ
27 supportive (adj.) có tinh thần hỗ trợ/ủng hộ
28 serious (adj.) nghiêm túc
29 self-disciplined (adj.) kỷ luật với bản thân
30 sincere (adj.) chân thành
  1. Từ vựng về trường học
Stt Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo Ý nghĩa
1 nursery school (n.) trường mầm non
2 kindergarten (n.) trường mẫu giáo
3 primary school (n.) trường tiểu học
4 secondary school (n.) trường trung học cơ sở
5 high school (n.) trường trung học phổ thông
6 university (n.) trường đại học
7 college (n.) cao đẳng
8 day school trường bán trú
9 boarding school trường nội trú
10 private school trường dân lập/trường tư
11 public school trường công
12 international school trường quốc tế

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

Stt Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo Ý nghĩa
1 active (adj.) năng động/chủ động
2 bold (adj.) táo bạo
3 bossy (adj.) độc đoán; thích ra lệnh
4 inactive (adj.) không/thiếu năng động
5 careful (adj.) cẩn thận
6 careless (adj.) bất cẩn/ẩu
7 creative (adj.) sáng tạo
8 experienced (adj.) có kinh nghiệm
9 inexperienced (adj.) không có/thiếu kinh nghiệm
10 enthusiastic (adj.) hăng hái/nhiệt tình
11 energetic (adj.) nhiều năng lượng
12 friendly (adj.) thân thiện
13 unfriendly (adj.) không thân thiện
14 helpful (adj.) hay giúp đỡ người khác; có ích
15 hot-tempered (adj.) nóng tính
16 inspiring (adj.) có sức/khả năng truyền cảm hứng
17 meticulous (adj.) tỉ mỉ/kỹ càng
18 motivated (adj.) có động lực
19 optimistic (adj.) lạc quan/tích cực
20 pessimistic (adj.) bi quan/tiêu cực
21 passionate (adj.) đầy đam mê
22 impatient (adj.) thiếu kiên nhẫn
23 patient (adj.) kiên nhẫn
24 persuasive (adj.) giỏi thuyết phục
25 persistent (adj.) kiên trì
26 punctual (adj.) đúng giờ
27 supportive (adj.) có tinh thần hỗ trợ/ủng hộ
28 serious (adj.) nghiêm túc
29 self-disciplined (adj.) kỷ luật với bản thân
30 sincere (adj.) chân thành
  1. Từ vựng về trường học
  2. Từ vựng về các cấp và dạng trường học:
Stt Từ vựng về các cấp và dạng trường học: Ý nghĩa
1 nursery school (n.) trường mầm non
2 kindergarten (n.) trường mẫu giáo
3 primary school (n.) trường tiểu học
4 secondary school (n.) trường trung học cơ sở
5 high school (n.) trường trung học phổ thông
6 university (n.) trường đại học
7 college (n.) cao đẳng
8 day school trường bán trú
9 boarding school trường nội trú
10 private school trường dân lập/trường tư
11 public school trường công
12 international school trường quốc tế
  1. Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học
Stt Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học Ý nghĩa
1 pupil (n.) học sinh (hoặc dùng riêng cho học sinh tiểu học)
2 student (n.) sinh viên (hoặc dùng cho từ học sinh cấp 2 đến sinh viên)
3 teacher (n.) giáo viên
4 homeroom teacher (n.) giáo viên chủ nhiệm
5 lecturer (n) giảng viên
6 headmaster/principal (n.) hiệu trưởng
7 vice principal (n.) phó hiệu trưởng
8 professor (n): giáo sư
9 PhD student (n) nghiên cứu sinh (những người đang học để lấy bằng tiến sĩ)
10 Master student (n) học viên cao học
11 monitor (n) lớp trưởng
12 vice monitor (n.) lớp phó
13 school nurse (n.) y tá trường học
14 school psychiatrist (n.) bác sĩ tâm lý tạitrường học
15 librarian (n.) thủ thư
16 sports coach (n.) huấn luyện viên thể thao (hoặc có thể gọi là ‘gym teac
17 guidance counselor (n.) cố vấn hướng nghiệp
18 school counselor (n.) cố vấn trường học (cho lời khuyên về nhiều mảng)
19 janitor (n.) lao công
20 security guard (n.) bảo vệ
  1. Từ vựng về các môn học và ngành học

Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng:

Stt Từ vựng về Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng Ý nghĩa
1 Biology (n.) Sinh học
2 Chemistry (n.) Hóa học
3 Civic Education (n.) Giáo dục Công dân
4 Computer Science (n.) Tin học
5 English (n.) Anh văn
6 Fine Art (n.) Mỹ thuật
7 Geography (n.) Địa lý
8 History (n.) Lịch sử
9 Literature (n.) Văn học
10 Music (n.) Âm nhạc
11 Math (n.) Toán
12 Algebra (n.) Đại số
13 Geometry (n.) Hình học
14 Physical Education (n.) Giáo dục Thể chất (viết tắt: PE)
15 Physics (n.) Vật lý
16 Science (n.) Khoa học

Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng

Stt Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng Ý nghĩa
1 Astrology (n.) Chiêm tinh học
2 Astronomy (n.) Thiên văn học
3 Agriculture (n.) Nông nghiệp
4 Agri-buiness Management (n.) Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp
5 Agricultural Economics (n.) Kinh tế Nông nghiệp
6 Animal Sciences (n.) Khoa học Động vật
7 Architecture (n.) Kiến trúc
8 Accounting (n.) Kế toán
9 Advertising (n.) Quảng cáo
10 Banking (n.) Ngân hàng
11 Biomedical Engineering (n.) Kỹ thuật Y sinh
12 Business Adminstration (n.) Quản trị Kinh doanh
13 Civil Engineering (n.) Xây dựng Dân dụng
14 Computer Science and Programming (n.) Khoa học Máy tính và Lập trình
15 Computer System Administration (n.) Quản trị viên Hệ thống Máy tính
16 Data Mangagement Technology (n.) Công nghệ Quản lý Dữ liệu
17 Dentistry (n.) Nha khoa
18 Fashion Design (n.) Thiết kế Thời trang
19 Graphic Design (n.) Thiết kế Đồ họa
20 History (n.) Lịch sử
21 Health Technology (n.) Công nghệ Sức khỏe
22 Medical Laboratory Technology (n.) Công nghệ Phòng y tế
23 Medical Radiologic Technology (n.) Công nghệ Hình ảnh Y khoa
24 Nursing (n.) Điều dưỡng
25 Pharmacy (n.) Dược
26 Therapy and Rehabilitation (n.) Trị liệu và Phục hồi Chức năng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *